Home/Góc phụ huynh, Thông Báo/Công khai học kỳ I Năm học 2019 – 2020

Góc phụ huynh

Trường mẫu giáo Hương Sen

Công khai học kỳ I Năm học 2019 – 2020

mnhuongsen 11/01/2020 Lượt xem: 6


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

  TRƯỜNG  MẪU GIÁO HƯƠNG SEN

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mẫu giáo Hương Sen Học kỳ I

Năm học 2019 -2020

 

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được Trẻ có năng lực và hành vi phù hợp độ tuổi để ứng xử trong giao tiếp hàng ngày.

* Cân nặng:

+ Tổng kênh BT   :197/225 trẻ (87,6%)

+ Tổng kênh -2     :  1/225 trẻ (0,4%)

+ Tổng kênh + 2     :  23/225 trẻ (10,2%)

+ Tổng kênh + 3   :   4/225 trẻ (1,8%)

* Chiều cao:

+ Tổng kênh BT         : 219/225 trẻ  (97,4%)

+ Tổng kênh – 2        :   4/225 trẻ  (1,8%)

+ Tổng kênh -3        :  1/225 trẻ (0,4%)

+ Tổng kênh + 2        :  1/225 trẻ (0,4%)

– Về cân nặng: So với đầu năm Kênh BT: tăng 10 trẻ; kênh – 2: giảm 2 trẻ; kênh + 2: giảm 1 trẻ; kênh + 3: tăng 1 trẻ

– Về chiều cao: Kênh BT tăng 8 trẻ.

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Thực hiện Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư  28/2009/TT-BGD&ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của CTGDMN ban hành kèm theo thông tư 17/2009/TT-BGDĐT.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Kết quả đánh giá trẻ theo từng độ tuổi:

– Kết quả đánh giá trẻ 3 độ tuổi theo các lĩnh vực: ( 225/225 trẻ được đánh giá )

* Lĩnh vực phát triển thể chất:

+ Giỏi: 74 trẻ ( đạt 32,8 %); Khá: 110 trẻ (đạt 48.8% ); TB: 41 (18,2 % ) .

* Lĩnh vực phát triển nhận thức:

+ Giỏi: 66 trẻ (đạt 29,3 %); Khá: 113 trẻ ( đạt 50.2%); TB: 46 trẻ ( đạt 20,4%).

* Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ:

+ Giỏi: 65 trẻ ( đạt 28.8%); Khá: 111 trẻ ( đạt 49,3%); TB: 49 trẻ ( đạt 21,7 %)

* Lĩnh vực phát triển TC–XH:

+ Giỏi: 67 trẻ ( đạt 29.7 %); Khá: 116trẻ ( đạt 51,5%); TB: 42 trẻ  (đạt 18,6 %).

* Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ:

+ Giỏi: 64 trẻ ( đạt 28,4 %); Khá: 112 trẻ ( đạt 49,7 %); TB: 49 trẻ ( đạt 21,7 %).

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  Trẻ được hỗ trợ tất cả các hoạt động chăm sóc, giáo dục trong ngày từ lúc đón trẻ,thể dục sáng, hoạt động học, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc, ăn trưa, ngủ trưa, hoạt động chiều, ăn xế và trả trẻ.

 

 Quy Nhơn, ngày  09  tháng 01  năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

 

Trần Thị Thùy Hạnh

                                                          

 

                                                                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                                  Biểu mẫu 02

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

  TRƯỜNG  MẪU GIÁO HƯƠNG SEN

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục trường MG Hương Sen thực tế Học kỳ I

Năm học 2019 -2020

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 225 73 74 78
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 225 73 74 78
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0  0  0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 225 73 74 78
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 225 73 74 78
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 225 73 74 78
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 225 73 74 78
1 Số trẻ cân nặng bình thường 197 63 67 67
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 1 1 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 219  69 74 76
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 01 0  0 01
5 Số trẻ thừa cân béo phì 27 9 7 11
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 225 73 74 78
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 225 73 74 78

 

Quy Nhơn, ngày 01 tháng 09 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

Trần Thị Thùy Hạnh

 

 

 

 

 

                                                                  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                          Biểu mẫu 03

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

  TRƯỜNG  MẪU GIÁO HƯƠNG SEN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mẫu giáo Hương Sen Học kỳ I

Năm học 2019 -2020

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 7 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 7
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 01
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 933,58 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 473 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 474,6 m2 1,87 m2/ trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 77 m2 0,3 m2 /trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 208 m2 0,8 m2/ trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 53 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 48 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định: 747 Lá 114 bộ/1 lớp

Chồi 117 bộ/1 lớp

Mầm 95 bộ/1 lớp

2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 16 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 10
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  28m2

(3 phòng)

 31,5 m2

(7 phòng)

2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh X
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) X
XIV Kết nối internet X
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục X
XVI Tường rào xây X
.. ….

 

Quy Nhơn, ngày 09 tháng 01 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

Trần Thị Thùy Hạnh

 

 

 

 

 

                                                                   

 

 

 

                                                                                                 

   Biểu mẫu 04

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

  TRƯỜNG  MẪU GIÁO HƯƠNG SEN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường MG Hương Sen Học kỳ I, Năm học 2019 -2020

.

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22      16  1  2  3    1  11 
I Giáo viên 14  14 0  0
1 Nhà trẻ
2 Mẫu giáo 14 14 0  0 1 7
II Cán bộ quản lý  2 2 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1
III Nhân viên  6
1 Nhân viên văn thư 1 1
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên khác  4  1  3

Quy Nhơn, ngày 09 tháng 01 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

 

Trần Thị Thùy Hạnh