Home/Thông Báo, Thực hiện công khai/Công khai đầu năm học 2020 – 2021

Thông Báo

Trường mẫu giáo Hương Sen

Công khai đầu năm học 2020 – 2021

mnhuongsen 10/11/2020 Lượt xem: 15


PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN 

TRƯỜNG MG HƯƠNG SEN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                                                          Quy Nhơn, ngày 7 tháng 10 năm 2020

 

BẢN CAM KẾT THỰC HIỆN BA CÔNG KHAI

TRONG TRƯỜNG MG HƯƠNG SEN NĂM HỌC 2020 – 2021

(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

  1. CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC MẦM NON:
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  

95%

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 100% trẻ được giáo dục theo chương trình chăm sóc GDMN
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  Đạt 100 %
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Đảm bảo 100%
  1. CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON:
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I Tổng số trẻ em 222
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 222 66 80 76
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 222       66 80 76
III Số TE được kiểm tra định kỳ sức khỏe 222       66 80 76
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 222       66 80 76
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 207 64 73 70
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 2 2 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 220 65 79 76
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 02 1 1 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 13 7 6
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 222       66 80 76
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 222       66 80 76

 

  1. CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT:

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 7 1.8 m2/trẻ em
1 Phòng học kiên cố 7 1.8 m2/trẻ em
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 01
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 933,6 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 473 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 474,6 m2 1,87 m2/ trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 77 m2 0,3 m2 /trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 208 m2 0,8 m2/ trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 53 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 48 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định: 2 lớp lá: 228

2 lớp chồi: 210

3 lớp mầm: 285

Lá 114 bộ/1 lớp

Chồi 105 bộ/1 lớp

Mầm 95 bộ/1 lớp

2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 14 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) Máy tính: 10 bộ

Máy in: 10 bộ

Máy ảnh: 2 bộ

Máy chiếu: 1 bộ

X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  28m2

(3 phòng)

 31,5 m2

(7 phòng)

2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh X
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) X
XIV Kết nối internet X
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục X
XVI Tường rào xây X
.. ….
  1. CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN:
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
ThS ĐH TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22 0 16 1 2  

4

 

5

 

4

 

8

 

4

 

2

 

0

I Giáo viên 14 14 0 0 4 5 2 8 4 2 0
1 Nhà trẻ
2 Mẫu giáo 14 14 0 0 4 5 2 8 4 2 0
II Cán bộ quản lý 2 2 2 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1 1
III Nhân viên
1 Nhân viên văn thư 1 1
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ 0
4 Nhân viên y tế 0
5 Nhân viên PV 0
6 Nhân viên nuôi dưỡng 3 1
7 Nhân viên bảo vệ 1

 

Trên đây là bản cam kết về việc thực hiện ba công khai của trường Mẫu giáo Hương Sen năm học 2020 – 2021. Rất mong được sự phối kết hợp và tạo điều kiện của các bậc phụ huynh trong toàn trường để giúp cho nhà trường thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra./.

 

Nơi nhận:

Phòng GD&ĐT Quy Nhơni (để b/c);

– Trường MG Hương Sen(để t/h);

– Lưu VP./.

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Trần Thị Thùy Hạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                           Biểu mẫu 01

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

  TRƯỜNG  MẪU GIÁO HƯƠNG SEN

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường Mẫu giáo Hương Sen đầu năm

Năm học 2020 -2021

 

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đầu năm Trẻ có năng lực và hành vi phù hợp độ tuổi để ứng xử trong giao tiếp hàng ngày

Trẻ có sức khỏe Kênh BT đạt (93,2%) trẻ thừa cân 5,8%, trẻ suy dinh dưỡng thấp còi (1%).

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Thực hiện Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 28/2009/TT-BGD&ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của CTGDMN ban hành kèm theo TT 17/2009/TT-BGDĐT.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  Trẻ đạt yêu cầu về các lĩnh vực phát triển như: Lĩnh vực thể chất, lĩnh vực phát triển ngôn ngữ, lĩnh vực phát triển nhận thức, lĩnh vực phát triển thẩm mỹ và lĩnh vực phát triển tình cảm kỹ năng xã hội theo Chương trình giáo dục mầm non.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  Trẻ được hỗ trợ tất cả các hoạt động chăm sóc, giáo dục trong ngày từ lúc đón trẻ,thể dục sáng, hoạt động học, hoạt động ngoài trời, hoạt động góc, ăn trưa, ngủ trưa, hoạt động chiều, ăn xế và trả trẻ

 

 Quy Nhơn, ngày 08 tháng 10 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

 

Trần Thị Thùy Hạnh

                                                           

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                                            

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN                                                                   Biểu mẫu 02

  TRƯỜNG  MẪU GIÁO HƯƠNG SEN

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục trường MG Hương Sen đầu năm.

Năm học 2020 -2021

 

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I Tổng số trẻ em 222
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 222 66 80 76
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 222       66 80 76
III Số TE được kiểm tra định kỳ sức khỏe 222       66 80 76
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 222       66 80 76
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 207 64 73 70
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 2 2 0 0
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 220 65 79 76
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 02 1 1 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 13 7 6
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 222       66 80 76
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 222       66 80 76

 

Quy Nhơn, ngày 8  tháng 10 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị

 

 

Trần Thị Thùy Hạnh

 

                                                                                                                                                                  Biểu mẫu 03

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

  TRƯỜNG  MẪU GIÁO HƯƠNG SEN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Mẫu giáo Hương Sen đầu năm

Năm học 2020-2021

 

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 7 1.8 m2/trẻ em
1 Phòng học kiên cố 7 1.8 m2/trẻ em
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 01
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 933,6 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 473 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 474,6 m2 1,87 m2/ trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2)
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 77 m2 0,3 m2 /trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 208 m2 0,8 m2/ trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 53 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 48 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định: 2 lớp lá: 228

2 lớp chồi: 210

3 lớp mầm: 285

Lá 114 bộ/1 lớp

Chồi 105 bộ/1 lớp

Mầm 95 bộ/1 lớp

2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 14 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) Máy tính: 10 bộ

Máy in: 10 bộ

Máy ảnh: 2 bộ

Máy chiếu: 1 bộ

X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  28m2

(3 phòng)

 31,5 m2

(7 phòng)

2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh X
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) X
XIV Kết nối internet X
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục X
XVI Tường rào xây X
.. ….

 

 

     Quy Nhơn, ngày 08 tháng 10 năm 2020
               Thủ trưởng đơn vị

 

                                                                                                                                         Trần Thị Thùy Hạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                         

   Biểu mẫu 04

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUY NHƠN

  TRƯỜNG  MẪU GIÁO HƯƠNG SEN

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của trường MG Hương Sen đầu năm học 2020-2021.

 

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
ThS ĐH TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22 0 16 1 2  

4

 

5

 

4

 

8

 

4

 

2

 

0

I Giáo viên 14 14 0 0 4 5 2 8 4 2 0
1 Nhà trẻ
2 Mẫu giáo 14 14 0 0 4 5 2 8 4 2 0
II Cán bộ quản lý 2 2 2 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1 1
III Nhân viên
1 Nhân viên văn thư 1 1
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ 0
4 Nhân viên y tế 0
5 Nhân viên PV 0
6 Nhân viên nuôi dưỡng 3 1
7 Nhân viên bảo vệ 1

 

 

Quy Nhơn, ngày 08 tháng 10 năm 2020
              Thủ trưởng đơn vị

 

Trần Thị Thùy Hạnh